Đừng Mặc Kệ Anh

Đừng Mặc Kệ Anh

Nếu trong gia đình bạn có người không thuận tay phải, chuyện trẻ thuận tay trái là lẽ đương nhiên của gien di truyền. Không thể phủ nhận, để trẻ phát triển tự nhiên luôn là chân lý. Tuy nhiên, mẹ thử nghĩ xem, khi mọi thứ đều được thiết kế dành cho số đông, liệu có quá thiệt thòi với bé con nhà mình khi lớn lên? Vì vậy, không nhất thiết phải quá nghiêm trọng, mẹ có thể giúp con làm quen dần với tay phải nhưng vẫn xiện tay trái theo những mẹo sau!

Nếu trong gia đình bạn có người không thuận tay phải, chuyện trẻ thuận tay trái là lẽ đương nhiên của gien di truyền. Không thể phủ nhận, để trẻ phát triển tự nhiên luôn là chân lý. Tuy nhiên, mẹ thử nghĩ xem, khi mọi thứ đều được thiết kế dành cho số đông, liệu có quá thiệt thòi với bé con nhà mình khi lớn lên? Vì vậy, không nhất thiết phải quá nghiêm trọng, mẹ có thể giúp con làm quen dần với tay phải nhưng vẫn xiện tay trái theo những mẹo sau!

Từ vựng về hoạt động sản xuất - Production activities

Production: sản xuất, sản phẩm, sản lượng

Production line: dây chuyền sản xuất

Productivity effect: hiệu suất sản xuất

Productivity wage: lương theo năng suất

Certificate of manufacture: giấy chứng nhận sản xuất

Manufacturing capacity: năng lực sản xuất

Manufacturing cycle: chu kỳ sản xuất

Manufacturing enterprise: xí nghiệp sản xuất

Manufacturing cost: chi phí sản xuất

Manufacturing budget: ngân sách sản xuất

"Viet Mechanical is the leading warehouse racking manufacturer in Vietnam"

Maintenance cost: chi phí bảo dưỡng

Warranty cost: chi phí bảo hành

Factory: nhà máy, xưởng sản xuất

Factory manager: giám đốc nhà máy

Từ vựng về hoạt động quản lí kho hàng - Warehouse management

Warehouse Management System - Hệ thống quản lý kho hàng

Inventory management: Quản lý tồn kho

Inventory control: kiểm soát hàng tồn kho

Inventory Report: Báo cáo về lượng tồn kho.

Inventory records: biên bản kiểm kê hàng tồn kho

Packing List: Phiếu đóng gói hàng hóa

Acceptance quality level: tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng

Quality assurance: sự đảm bảo chất lượng

Quality standards: tiêu chuẩn chất lượng

Quality control: kiểm soát, kiểm tra, quản lý chất lượng

Quality control department: phòng kiểm tra chất lượng

Storage system: Hệ thống lưu trữ

Từ vựng về các loại kệ chứa hàng - Storage racks

Selective rack: Loại kệ chứa hàng được thiết kế nhiều tầng pallet để hàng hóa với tải trọng nặng.

Mezzanine rack: Kệ để hàng hóa kết hợp sàn

Drive-in & Drive-Through Racks: Kệ chứa pallet hàng đồng nhất sản phẩm, tiết diện tích kho dành cho lối đi. Drive In có một lối vào và lối ra phù hợp với quy trình LIFO (Last In First Out), Drive-Through có thể ra vào ở cả hai phía của kệ phù hợp với quy trình FIFO (First In First Out)

Radio shuttle: Kệ bán tự động sử dụng robot để đưa pallet chứa hàng vào bên trong kệ

(Ấn vào hình để tìm hiểu các loại kệ thông dụng hiện nay)

Tìm hiểu tất tần tật các loại kệ kho hàng phổ biến hiện nay chi tiết nhất

Cold storage racking: kệ kho lạnh

Gravity flow rack: Giá đỡ dòng trọng lực

Carton flow rack: Kệ con lăn trượt thùng carton

Automated storage and retrieval system (AS/RS): Hệ thống lưu trữ và lấy hàng tự động.

Ngoài ra đối với các chi tiết kệ, có các từ thông dụng chỉ ra các thành phần chủ yếu của kệ như:

Cross beam: Thanh ngang kết nối chân kệ

Bracing: Thanh chống, thanh liên kết

Load capacity: Khả năng chịu tải

Material handling: Xử lý vật liệu

Trên đây là tất cả những chia sẻ về những thuật ngữ tiếng anh thông dụng được sử dụng trong lĩnh vực kho hàng và hệ thống kệ lưu trữ. Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm hiểu và sử dụng kệ chứa hàng. Nếu có bất kì thắc mắc nào cần tư vấn, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi

Từ vựng về kho hàng - Warehouse

Warehouse: nhà kho, nơi chứa hàng hóa.

FWG (Finished Goods Warehouse): Kho thành phẩm

DET (detention): phí lưu kho container phải đóng cho hãng tàu khi sử dụng quá thời gian quy định cho phép tại cảng hoặc kho bãi.

DEM (demurrage): phí lưu bãi, đây là chi phí phát sinh khi hàng hóa và tàu được giữ lại quá thời gian quy định tại cảng, do không thể thực hiện thao tác xếp dỡ hoặc vận chuyển hàng hóa đúng hạn.

C/O (Certificate of origin): giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

C/I (Certificate of Inspection): Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa

FIFO (First in, first out): Phương pháp xuất hàng theo nguyên tắc "nhập trước xuất trước"

LIFO (Last in, first out): Phương pháp xuất hàng theo nguyên tắc "nhập sau xuất trước"

SKU (Stock Keeping Unit): Đơn vị quản lý hàng hóa trong kho

KỆ LẮP RÁP | CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT

Địa chỉ: 8 Đường số 20, P11, Q6, TP.HCM.

Hotline: 0909 962 620 - 0909 205 503