Thước Cặp Điện Tử Tiếng Anh Là Gì

Thước Cặp Điện Tử Tiếng Anh Là Gì

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

Tên tiếng anh một số loại cặp sách phổ biến

Sau khi tìm hiểu cặp sách tiếng anh là gì chắc chắn bạn không thể bỏ qua thông tin về một số loại cặp đang phổ biến trên thị trường. Khám phá thôi nào !

Đây là loại cặp sách được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Cũng giống như “schoolbag”,  Backpack là danh từ ghép:  “back” nghĩa là phía sau còn “pack” nghĩa là gói, kiện. Một chiếc backpack có hai dây đeo vai, có thể điều chỉnh được độ dài của dây sao cho phù hợp với người dùng.

Tìm Hiểu Thêm Về : Balo tiếng anh là gì ? Tại đây

Backpack (Balo) là loại cặp sách phổ biến nhất hiện nay

Backpack ( Balo) là phụ kiện thời trang không thể thiếu trong những hoạt động hàng ngày: đi học, đi chơi, đi du lịch.... Balo được thiết kế nhiều ngăn, ngăn chính rộng rãi, có thể để laptop, sách vở

Nếu muốn một sản phẩm đựng sách vở, tài liệu quan trọng thì Briefcase (cặp đựng tài liệu) là sự lựa chọn không tồi. Thiết kế dạng túi hộp giúp tài liệu, sách vở sẽ không bị nhăn, các ngăn được bố trí gọn gàng, hợp lý giúp lấy đồ một cách dễ dàng.

Briefcase ( cặp tài liệu) với thiết kế đẹp mắt

Đây là loại cặp sách có quai dài dùng để đeo chéo, thiết thế cặp thường là hình chữ nhật. Chất liệu của cặp thường được làm từ da, vải canvas chống thấm. Bạn hoàn toàn có thể điều chỉnh độ dài dây đeo sao cho phù hợp với mình. Sử dụng loại cặp sách này sẽ mang đến một diện mạo vô cùng khỏe khoắn, năng động.

Chắc hẳn khi học tiếng anh, ngoài việc nắm được cặp sách tiếng anh là gì thì việc viết một đoạn văn mô tả cặp sách tiếng anh sẽ giúp bạn ghi nhớ được từ vựng lâu hơn. Dưới đây sẽ là một bài viết tham khảo:

Xem Thêm Định Nghĩa : Túi Xách Tiếng Anh Là Gì ?

“ I have a medium sized light blue school bag. My schoolbag has many small pockets inside to carry things. It keeps all of my books, my pens, my phone safe. This schoolbag was given as a gift on my birthday by my mother. My schoolbag is sweet, cute and shiny in colour. There is a small flower picture on the front of my school bag. It is a very useful and invaluable gift. I would keep it carefully”

Mong rằng bằng những gì Balo Natoli chia sẻ trên sẽ giúp bạn nắm được cặp sách tiếng anh là gì và có thể vận dụng kiến thức nho nhỏ này vào quá trình học tiếng anh và trong cuộc sống thường ngày.

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0221

Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.

Một số từ vựng tiếng Anh về kỹ sư điện tử:

Signal source /ˈsɪɡn(ə)l sɔːs/: Nguồn tín hiệu.

Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/: Bộ mạch khuếch đại.

Input /ˈɪnpʊt/: Đầu vào, Cổng vào.

Output /ˈaʊtpʊt/: Đầu ra, cổng ra.

Open-circuit /ˈəʊp(ə)n ˈsəːkɪt/: Hở mạch.

Gain /ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại, độ lợi.

Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp.

Current gain /ˈkʌr(ə)nt  ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện.

Power gain /ˈpaʊə  ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất.

Resistance /rɪˈzɪs.təns/: Điện trở.

Current  /ˈkʌr.ənt/: Dòng điện.

Một số mẫu câu về kỹ sư điện tử:

The maximum load for this elevator is eight persons.

Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người.

Now that we have cable, we get a much better picture.

Bây giờ chúng ta có cáp, chúng ta có nhiều hình ảnh tốt hơn.

Most of the current troubles stem from our new computer system.

Hầu hết các rắc rối hiện nay xuất phát từ hệ thống máy tính mới của chúng tôi.

Bài viết kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng